Trường
THPT chuyên Quang Trung
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút.
Mã đề: 485
Cho biết khối lượng
nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Br=80;
Ag=108; Sn=119; I=127; Au=197.
I-Phần
chung cho tất cả thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1) Hòa tan
hoàn toàn 74,16 gam kim loại Mg trong
dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,24 mol N2, 0,36 mol N2O
và m gam muối. Giá trị m là:
A-466,32 B-457,32 C-566,80 D-581,32
Câu
2) Cho các dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất trong số các chất sau: nhôm
cloua, axít clohidric, metylamin, anilin, metylamoni clorua, kali hidroxit. Trộn
lẫn các dung dịch trên với nhau từng đôi một thì số trường hợp xảy ra phản ứng
là:
A-6 B-7 C-5 D-8
Câu
3) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Ag trong dung dịch chứa
hai axit HNO3 và H2SO4, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 35,3 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,25 mol NO2 và 0,05
mol SO2.Giá trị của m là:
A-15,0 B-19,8 C-8,2 D-30,5
Câu
4) Cho nguyên tử của các nguyên tố sau: Mg, Ca, Na, Al. Nguyên tử của nguyên tố
có bán kính bé nhất là:
A-Na B-Mg C-K D-Al
Câu
5) Oxi hóa hoàn toàn 6,78 gam chất hữu cơ A bằng CuO dư (nhiệt độ) thu được hỗn
hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư (có pha HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và có 17,22 gam
kết tủa. Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
có 35,46 gam kết tủa. Khi cho các đồng phân cấu tạo của A tác dụng với NaOH có
thể tạo tối đa số ancol là:
A-1 B-3 C-4 D-2
Câu
6) Có hai kim loại A, B cùng chu kì. Hòa tan 1,91 gam hỗn hợp 2 muối sunfat của
kim loại A (hóa trị I) và kim loại B (hóa trị II) vào nước, sau đó thêm một lượng
dung dịch BaCl2 vừa đủ thì thu được 3,495 gam kết tủa. Khối lượng của
muối có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp ban đầu là:
A-0,60 B-1,20 C-1,42 D-0,71
Câu
7) Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3,KHCO3,MgCO3
trong dung dịch HCl dư, thu được 3,66 lít khí CO2. Khối lượng muối
khan KCl thu được là:
A-4,47 B-8,94 C-7,45 D-2,98
Câu
8) Cho 5,5 gam hỗn hợp Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x
gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi
nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được
9,1 gam rắn Y. Giá trị của x là:
A-48,6 B-32,4 C-10,8 D-24,3
Câu
9) Cho các chất: mantozơ, metyl fomat, tinh bột, saccarozơ, glucozơ, axit
axetic, fructozơ, xenlulozơ. Số cặp chất đồng phân của nhau là:
A-1 B-3 C-4 D-2
Câu
10) Hỗn hợp X gồm N2 và H2. Sau khi tiến hành phản ứng tổng
hợp NH3, được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối hơi so với hidro của X, Y lần
lượt là 19/6 và 95/28. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A-20% B-15% C-25% D-10%
Câu
11) Hỗn hợp X gồm hai amino axít no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau có chứa một
nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X tác dụng
với 100ml dung dịch HCl 3,5M được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất có
trong dung dịch Y cần 650ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong X là:
A-CH3(CH2)2CH(CH2)COOH,
CH3(CH2)3CH(NH2)COOH
B-CH3CH2CH(NH2)COOH,
CH3(CH2)2CH(NH2)COOH
C-H2NCH2COOH,
CH3CH(NH2)COOH
D-CH3CH(NH2)COOH,
CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu
12) Cho từ từ nước brom vào một hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất
màu thì hết 300,0 gam dung dịch brom 3,2%.Để trung hòa dung dịch thu được cần
14,4 ml dung dịch NaOH 10% (d=1,11 g/cm3).Thành phần % khối lượng
stiren trong hỗn hợp ban đầu là:
A-76,9% B-62,4% C-37,6% D-23,4%
Câu
13) Cho 2,740 gam Ba vào 150,0ml dung dịch (NH4)2CO3
0,100M, đun nóng nhẹ. Khi kết thúc phản ứng thì khối lượng dung dịch sau phản ứng
nhỏ hơn khối lượng dung dịch ban đầu là:
A-0,765gam B-4,005gam C-3,505gam D-3,465gam
Câu
14) Cho các cân bằng hóa học sau:
1. 2SO2(k) + O2(k)
D 2SO3(k) 2. H2(k) +I2(k)
D 2HI(k)
3. 2NH3(k) D N2(k) + 3H2(k) 4. CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k)
5. 2NO2(k) D N2O4(k) 6. CO(k) + Cl2(k)
D COCL2(k)
Khi tăng áp suất thì số cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận (từ trái sang phải) là:
A-5 B-2 C-3 D-4
Câu
15) Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất
nitro sinh ra. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%. Khối lượng anilin thu được
là:
A-346,7 gam B-465,0 gam C-463,4
gam D-362,7 gam
Câu
16) Trong các hợp chất:H2SO4 loãng, HNO3,
NaOH, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
NH4NO3, Fe2(SO4)3, KMnO4,
CH2O. Số chất có cả tính oxi hóa khử là:
A-8 B-6 C-7 D-9
Câu
17) A là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng dung dịch NaOH vừa
đủ, cô cạn dung dịch được m gam hỗn hợp muối khan B. Đốt cháy hoàn toàn m gam B
thu được 21,34 gam CO2, 8,73 gam H2O và 1,59 gam Na2CO3.
Giá trị của a là:
A-4,17 B-8,34 C-7,81 D-8,32
Câu
18) Cho sơ đồ biến hóa: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2
theo sơ đồ biến hóa trên thì khối lượng dung dịch H2SO4
70% đã dùng là x kg. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của x là:
A-560 B-490 C-700 D-392
Câu
19) Cho dãy biến hóa sau:
C2H2
→ C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → C2H4 → PE
Trong
dãy biến hóa trên, số lượng phản ứng thế, phản ứng cộng và phản ứng tách lần lượt
là:
A-2, 1, 2 B-2, 1, 1 C-1,
2, 1 D-2, 2, 1
Câu
20) X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no
đơn chức, đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X cần 6,16 lít O2.
Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng được
m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A-15,0 B-7,5 C-13,5 D-37,5
Câu
21) Hỗn hợp X gồm anđêhit fomic, anđêhit axêtic và anđêhit acrylick. Lấy 13 gam
hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác 13 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với dung dịch
nước brom chứa 80 gam brom. Thành phần % theo khối lượng của anđêhit acrylic
trong X là:
A-23,1% B-43,1% C-33,9% D-33,3%
Câu
22) Chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 gam/mol. Số lượng các đồng phân mạch
hở của A phản ứng được với NaOH là:
A-4 B-3 C-6 D-5
Câu
23) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch A chứa a gam Cu(NO3)2
và b gam NaCl đến khi khí bắt đầu thoát khí ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện
phân thu được dung dịch B và 0,15 mol khí C. Dung dịch B hòa tan tối đa 12,60
gam Fe, giải phóng khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và được dung dịch D. Dung dịch D cho kết tủa với dung dịch AgNO3.
Tổng giá trị a+b là:
A-166,20 B-171,525 C-135,36 D-147,50
Câu
24) Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat),
poli(phenol-fomanđêhít), poli(hexametylen ađipamit), poliacrilontrin,
polibutadien, polienantamit. Số polime được dùng để sản xuất tơ là:
A-5 B-4 C-3 D-2
Câu
25) Khi sục khí CO2 vào các bình riêng biệt chứa các dung dịch hoặc
chất rắn (có nước) sau: NaAlO2, NaOH (dư), Na2CO3,
NaClO, CaCO3, CaOCl2, Ca(HCO3)2,
CaCl2, NáHO4, FeS. Số trường hợp tối đa xảy ra phản ứng
là:
A-8 B-7 C-6 D-5
Câu
26) Xét các tương tác hóa học sau:
1.NaOH(loãng, lạnh) + F2 2.NH3 + Cl2
3.FeCl2 + HCl + NaNO3 4.FeCl3
+ H2S
5.FeCl2 + H2S 6.NaCl
+ H2SO4(đặc, nhiệt độ)
7.NaBr + H2SO4(đặc,
nhiệt độ) 8.K2Cr2O7
+ BaCl2 + KOH
Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa-khử là:
A-6 B-5 C-7 D-4
Câu
27) Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C8H8O2
có a đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với dung dịch NaOH và
nước brom; có b đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch
KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Tổng a+b là:
A-7 B-5 C-8 D-6
Câu
28) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C4H8(X)
X1 X2 X3 X4 X5
Công
thức cấu tạo của X5 và tên gọi X là:
A-CH3CH2CH2OH;
but-2-en B-CH3CH2CH(OH)CH2OH;
but-1-en
A-CH3CH(OH)CH2CH3;
xiclobutan D-CH3CH(OH)CH(OH)CH3;
but-1-en
Câu
29) Có một số chất sau: CH4, CO2, NO2, HNO3,
PCl5, C2H2, H2O2, CS2,
O3, N2O5, NH4Cl, CaC2. Số
chât chứa liên kết cho nhận trong số các chất trên là:
A-7 B-6 C-4 D-5
Câu
30) Phát biểu nào sau đây về tác hại của nước cứng là không đúng:
A-Nước cứng làm tắc ống dẫn nước
nóng trong sản xuất và trong đời sống.
B-Nước cứng làm giảm khả năng tẩy rửa của các chất giặt rửa tổng hợp.
C-Nước cứng làm cho các nồi hơi
không an toàn.
D-Nước cứng làm cho thực phẩm lâu
chín và giảm mùi vị.
Câu
31) Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl3 1M thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Thể tích dung
dịch HNO3 1M cần tối thiểu để hòa tan hết m gam Fe (sản phẩm khử duy
nhất là NO) là:
A-320ml B-160ml C-480ml D-540ml
Câu
32) Cho các chất sau: C2H2, C2H4, C4H10,
CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3CN,
CH3COONa. Số chất tạo được axít chỉ bằng môt phản ứng là:
A-4 B-5 C-6 D-3
Câu
33) Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với
300ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa
và 500ml dung dịch có pH=13. Giá trị của a và m lần lượt là:
A-0,2; 13,98 B-0,15; 2,33 C-0,15;
10,485 D-0,2; 2,33
Câu
34) Cho các chất: natri, ancol etylic, phenol, axít axetíc, anhidric axetic.
Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số trường hợp xảy ra
phản ứng là:
A-4 B-7 C-5 D-6
Câu
35) Cracking C4H10 thu được hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon có
tỉ khối so với hidro bằng 18,125. Hiệu suất phản ứng cracking là:
A-75% B-50% C-60% D-80%
Câu
36) Cho 40ml dung dịch A chứa HCl 0,75M vào Vml dung dịch B chứa đồng thời KOH
0,04M và Ba(OH)2 a mol/lít, thu được dung dịch có pH=12. Nếu cho
7,800 gam kim loại kali vào Vml dung dịch B thì dung dịch thu được sau phản ứng
hòa tan vừa hết 6,264 gam Al. Giá trị của V là:
A-480 B-320 C-160 D-140
Câu
37) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe
và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A-3 B-4 C-2 D-1
Câu
38) Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe =
7:3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung
dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z gồm NO, NO2.
Giá trị của m là:
A-50,0 B-50,2 C-40,5 D-50,4
Câu
39) Hợp chất X có công thức phân tử CH8O3N2.
Cho 9,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Để tác dụng với các chất trong Y cần tối thiểu 200ml
dung dịch HCl x mol/lít được dung dịch Z. Biết Z không tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2. Giá trị của x là:
A-1,00 B-1,50 C-0,75 D-0,50
Câu
40) Oxi hóa m gam ancol đơn chức C bằng oxi (có xúc tác) được hỗn hợp X. Chia X
thành ba phần bằng nhau: Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Phần hai tác dụng với dung dịch
NaHCO3 dư được 2,24lit khí.
Phần ba tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 4,48 lít khí và 25,8 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A-CH3CH2OH B-CH3CH2CH2OH
C-CH3(CH2)2CH2OH D-CH3(CH2)3CH2OH
II.Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
(phần A hoặc B)
A.
Theo
chương trình chuẩn. (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu
41) Cho các chất sau: ancol etylic, vinyl axetat, 1,1-đicloetan, etyl axetat,
ancol metylic, axit axetic, propin, axetilen, etilen, etan. Số chất điều chế trực
tiếp anđêhit axetic (bằng một phản ứng) là:
A-6 B-3 C-4 D-5
Câu
42) Cho các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, sacarozơ, mantozơ, axeton,
axetandehit, vinylaxetilen, glucozơ, fructozơ, banzandehit. Số chất có phản ứng
tráng gương là:
A-5 B-8 C-7 D-6
Câu
43) Cho 100 gam hợp kim gồm Fe, Cr, Al tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
được 6,72 lít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl (không có không khí) thu được 38,08 lit khí. Thành phần % khối lượng của Fe
trong hợp kim là:
A-5,4% B-7,8% C-86,8% D-75,6%
Câu
44) Có phương trình nhiệt hóa học: H2 (k) + I2 (r) D 2HI
(k); rH=51,88kJ.
Nếu để
phân hủy hoàn toàn 128 gam khí HI thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo của
quá trình này là:
A-rH=25,94kJ B-rH=-51,88kJ C-rH=51,88kJ D-rH=-25,94kJ
Câu
45) Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) vào 1 lít
dung dịch Z chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 được dung dịch
G mất màu hoàn toàn và chất rắn F có khối lượng 20 gam. Thêm NaOH dư vào dung dịch
G được kết tủa H gồm hai hidroxit. Nung H ngoài không khí đến khối lượng không
đổi được 8.4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3
trong dung dịch Z là:
A-0,1M B-0,06M C-0,15M D-0,12M
Câu
46) Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit no, đơn chức, mạch hở
liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thì
thu được 6,72 lít khí. Mặt khác, nếu đun nóng m gam hỗn hợp X (có H2SO4
đặc làm xúc tác) thì sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp thu được ngoài nước chỉ
chưa 25 gam este. Thành phần % theo khối lượng của axit có phân tử khối lớn hơn
là:
A-65,4% B-50% C-19,7% D-48,7%
Câu
47) Cho các đồng phân ứng với công thức phân tử C7H7Cl
tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng thì tổng số đồng ancol thơm và
phenol thu được tối đa là:
A-4 B-2 C-1 D-3
Câu
48) Cho các kim loại: Ba, Fe, Ni, Cr và các dung dịch: AgNO3, Fe(NO3)3,
Fe(NO3)2. Cho các kim loại tác dụng với các dung dịch muối
trên từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng kim loại khử được ion kim loại
trong muối là:
A-7 B-9 C-8 D-10
Câu
49) Từ các chất sau: etylamin, glyxin, alamin, phenylalamin, hexametylenđiamin,
có thể tạo nên số đipeptit là:
A-9 B-10 C-6 D-16
Câu
50) Chỉ được dùng một dung dịch natri
sunfua làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn thì có thể phân biệt
được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: ZnCl2, KBr,
FeCl2, Cd(NO3)2, MnSO4, AgNO3
?
A-6 B-4 C-5 D-3
B.
Theo
chương trình nâng cao (10 câu, tử câu 51 đến câu 60)
Câu
51) Cho dung dịch A gồm 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol Mn+, 0,2
mol SO42- và Cl-. Cô cạn dung dịch A thu được
44,5 gam rắn khan. Kim loại M là:
A-Zn B-Ni C-Cr D-Sn
Câu
52) Cho các thế điện cực chuẩn:=-1,66V; =-0,76V; =-0,13V, = +0,34. Trong các pin
sau đây, pin nào có suất điện động nhỏ nhất:
A-Pin Zn-Pb B-Pin Zn-Cu C-Pin
Al-Zn D-Pin Pb-Cu
Câu
53) Khi hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Au bẳng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành lần lượt là:
A-0,03 và 0,02 B-0,06 và 0,01 C-0,03 và 0,01 D-0,06
và 0,02
Câu
54) Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm amim A và không khí, sau phản ứng thu
được 105 ml hỗn hợp khí và hơi, làm lạnh hỗn hợp còn lại 91ml, tiếp tục cho khí
vào dung dịch KOH dư thấy chỉ còn 83ml khí. Biết thể tích các khí ở cùng điều
kiện, không khí chỉ có oxi và nitơ vơi tỉ lệ thể tích 1:4. Số đồng phân cấu tạo
của A là:
A-2 B-9 C-4 D-8
Câu
55) Cho các chất sau: axit focmic, axit axetic, glucozơ, vinylaxetilen,
glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axeton, saccarozơ, benzanđehit. Số chất
tối đa tác dụng được dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A-6 B-8 C-7 D-5
Câu
56) Sục từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất
sau: Fe(NO3)3, H2SO4, AgNO3,
Al(NO3)3, CuSO4, Ba(OH)2, ZnSO4,
NiSO4, Cr(NO3)3. Sau khi phản ứng xong số dung
dịch cho kết tủa là:
A-4 B-6 C-3 D-5
Câu
57) Hợp chất hữu cơ A (chứa 55,81%C, 7,01%H, còn lại là oxi) là chất lỏng rất
ít tan trong nước, không có vị chua, không làm mất màu nước brom. Tỉ khối của A
so với hidro nhỏ hơn 75,25. Biết 1,72 gam A phản ứng vừa đủ với 20,0 ml dung dịch
NaOH 1,0M và tạo thành một hợp chất hữu cơ C duy nhất ( muối của axit B). Khi
đun nóng với dung dịch axit vô cơ, từ C lại tạo thành A. Tên gọi của B:
A-axit 4-hiđroxibutanoic B-axit 2-hiđroxibutanoic
C-axit 5-hiđroxipentanoic D-axit 3-hiđroxibutanoic
Câu
58) Có hai nhóm chất sau: nhóm A gồm: axit acrylic, anđêhit acrylic, axit
propionic, propyl fomat; nhóm B gồm: nước brom, dung dịch AgNO3
trong NH3, dung dịch NaHCO3. Khi cho các chất ở A tác dụng với các chất ở nhóm B từng đôi một thì số trường
hợp xảy ra phản ứng là:
A-5 B-8 C-7 D-6
Câu
59) Khi cho các đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H7Cl
tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng thì số đồng phân tối đa tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng, nóng là:
A-6 B-4 C-5 D-3
Câu
60) Chọn hóa chất không dùng làm thuốc trừ sâu hoặc phân bón hóa học:
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Đăng nhận xét
Ý kiến của bạn: